Có 1 kết quả:

參差 sâm sai

1/1

sâm sai [sâm si]

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tạp loạn, so le, không tề chỉnh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Y sức đa sâm si” 衣飭多參差 (Kí mộng 記夢) Áo quần thì lếch thếch. ◇Thi Kinh 詩經: “Sâm si hạnh thái, Tả hữu lưu chi” 參差荇菜, 左右流之 (Chu nam 周南, Quan thư 關睢) Rau hạnh cọng dài cọng ngắn, (Theo) dòng bên tả bên hữu mà hái. ★Tương phản: “chỉnh tề” 整齊.
2. Không nhất trí, không đồng ý với nhau. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Vi giá giao bàn đích sự, bỉ thử sâm si trước” 為這交盤的事, 彼此參差著 (Đệ bát hồi) Việc bàn giao này, hai bên không thỏa thuận cùng nhau.
3. Hầu như, cơ hồ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Trung hữu nhất nhân tự Thái Chân, Tuyết phu hoa mạo sâm si thị” 中有一人字太真, 雪膚花貌參差是 (Trường hận ca 長恨歌) Trong số những người này, có một nàng tên gọi là Thái Chân, Da tuyết, mặt hoa trông tựa như là (Dương Quí Phi).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0